Học từ vựng tiếng anh: Những cụm từ thường dùng trong công việc:
- Details
- Category: Anh ngữ
Hãy nh?n Like và Share thông tin này n?u b?n c?m th?y h?u ích
Các bài viết bạn quan tâm
- Chào mừng đến với SELF
- Học bổng du học Mỹ 2015
- Chương trình trại hè 2015 do SMEI Viet Nam tổ chức
- 9 lỗi sinh viên hay mắc phải khi làm bài tập tiếng Anh
- take on = thuê ai đó
Ví dụ: They're taking on more than 500 people at the canning factory. Họ sẽ thuê hơn 500 người vào nhà máy tổng hợp.
- get the boot = bị sa thải
Ví dụ: She got the boot for being lazy. Cô ta bị sa thải vì lười biếng.
- give someone the sack = sa thải ai đó
Ví dụ: He was given the sack for stealing. Anh ta đã bị sa thải.
- give someone their marching orders = sa thải ai đó
Ví dụ: After the argument, he was given his marching orders. Sau trận cãi nhau, anh ta đã bị sa thải.
- get your feet under the table = làm quen công việc
Ví dụ: It only took him a week to get his feet under the table, then he started to make changes. Anh ấy chỉ mất một tuần để làm quen với công việc, sau đó anh ấy đã bắt đầu tạo nên sự thay đổi.
- burn the candle at both ends = làm việc ngày đêm
Ví dụ: He's been burning the candle at both ends to finish this project. Anh ấy làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án này.
- knuckle under = ngừng lãng phí thời gian và bắt đầu làm việc
Ví dụ: The sooner you knuckle under and start work, the better. Anh thôi lãng phí thời gian và bắt đầu làm việc càng sớm càng tốt.
- put pen to paper = bắt đầu viết
Ví dụ: She finally put pen to paper and wrote the letter. Cuối cùng cô ấy cũng bắt đầu viết thư.
- work all the hours that God sends = làm việc càng nhiều càng tốt
Ví dụ: She works all the hours that God sends to support her family. Cô ấy làm việc càng nhiều càng tốt để giúp gia đình của cô
- work your fingers to the bone = làm việc rất chăm chỉ
Ví dụ: I work my fingers to the bone for you. Vì em tôi làm việc rất chăm chỉ.
- go the extra mile = làm nhiều hơn dự kiến của bạn
Ví dụ: She's a hard worker and always goes the extra mile. Cô ấy là một nhân viên chăm chỉ và luôn làm việc vượt bậc.
- pull your weight = làm tròn phần việc của mình
Ví dụ: He's a good team worker and always pulls his weight. Anh ta là một người làm việc tốt trong đội và luôn làm tròn phần việc của mình.
- pull your socks up = nỗ lực nhiều hơn
Ví dụ: You'll have to pull your socks up and work harder if you want to impress the boss! Cô sẽ phải nỗ lực nhiều hơn và làm việc chăm chỉ hơn nếu cô muốn gây ấn tượng với ông chủ.
- put your feet up = thữ giãn
Ví dụ: At last that's over - now I can put my feet up for a while. Cuối cùng thì nó cũng qua - giờ tôi có thể thư giãn một lúc.
- get on the wrong side of someone = làm cho ai đó không thích bạn
Ví dụ: Don't get on the wrong side of him. He's got friends in high places! Đừng làm mất lòng ông ta. Ông ta quen với những người có quyền lực.
- butter someone up = tỏ ra tốt với ai đó vì bạn đang muốn điều gì
Ví dụ: If you want a pay rise, you should butter up the boss. Nếu anh muốn tăng lương, anh cần phải biết nịnh ông chủ.
- the blue-eyed boy = một người không thể làm gì sai
Ví dụ: John is the blue-eyed boy at the moment - he's making the most of it! Hiện John là người giỏi nhất - anh ấy sẽ phát huy hết tác dụng của điều đó!
- be thrown in at the deep end = không nhận bất cứ lời khuyên hay hỗ trợ nào
Ví dụ: He was thrown in at the deep end with his new job. No-one helped him at all. Anh ấy đã không nhận bất cứ hỗ trợ nào trong công việc của mình. Chẳng ai giúp anh ta hết.
Hãy nhấn Like và Share thông tin này nếu bạn cảm thấy hữu ích
- Học tập và phát triển nghề nghiệp tại Vancouver
- SMEI tổ chức "Hội thảo Tìm hiểu cơ hội du học Canada"
- Những lời khuyên bổ ích dành cho Sinh viên du học
- Canada địa điểm hấp dẫn nhất thế giới
ordan 11 low georgetown jordan 11 low georgetown jordan 11 low georgetown jordan 13 low hornets jordan 5 metallic silver low georgetown 11s jordan 13 low hornets low georgetown 11s low bred 11s low bred 11s low georgetown 11s jordan 11 low georgetown metallic silver 5s jordan 11 low georgetown jordan 11 low bred low bred 11s low georgetown 11s metallic silver 5s jordan 11 low georgetown adidas yeezy 750 boost